Sơn công nghiệp Jotun Jotafloor Coating 19.5L/ thùng
350,000₫
Sơn công nghiệp Jotun Jotafloor Coating là loại sơn sàn epoxy không chứa dung môi, hiệu quả cao, tự dàn đều, không tạo vết. Loại sơn này có khả năng sơn ở những chiều dầy khác nhau thích hợp cho mục đích sử dụng của từng loại sàn. Jotafloor Coating có khả năng tuyệt hảo cho việc chịu va đập, mài mòn và hoá chất.
- Mô tả
Mô tả
Mô tả sản phẩm sơn công nghiệp Jotun Jotafloor Coating
Jotafloor Coating là loại sơn sàn epoxy không chứa dung môi, hiệu quả cao, tự dàn đều, không tạo vết. Loại sơn này có khả năng sơn ở những chiều dầy khác nhau thích hợp cho mục đích sử dụng của từng loại sàn. Jotafloor Coating có khả năng tuyệt hảo cho việc chịu va đập, mài mòn và hoá chất.
Mục đích sử dụng sơn công nghiệp Jotun Jotafloor Coating
Sơn công nghiệp Jotun Jotafloor Coating được ứng dụng cho nhiều loại sàn khác nhau, từ sàn chịu tải trọng nhẹ tới các loại sàn cần sự bảo vệ lâu dài chống mài mòn và chịu tải trọng nặng. Các khu vực tiêu biểu như:
- Các loại nhà kho Ga-ra
- Nhà máy chế biến sữa
- Nhà máy công nghiệp
- Phòng thí nghiệm
- Xưởng bảo dưỡng máy bay
- Nhà xưởng
- Nhà máy chế biến thực phẩm
Độ dầy và định mức sơn Jotun Jotafloor Coating
Tối thiểu Tối đa Tiêu chuẩn
Độ dầy, khô (μm) 200 500 300
Độ dầy, ướt (μm) 200 500 300
Định mức lý thuyết (m2/l) 5 2 3,3
Tính chất vật lý
Màu sắc Xin tham khảo Bảng màu Jotafloor tiêu chuẩn
% thể tích chất rắn* 98 ± 2
Điểm bắt lửa >100oC (Setaflash)
Độ nhớt VOC 20 gms/ltr UK-PG6/23(97). Appendix 3
Bóng Bóng
Độ bền với nước Tuyệt hảo
Độ bền với mài mòn Tuyệt hảo
Độ bền với dung môi Tuyệt hảo
Độ bền với hóa chất Tuyệt hảo . Xin tham khảo Danh sách chịu hoá chất của Jotafloor.
* Theo tiêu chuẩn ISO 3233:1998 (E)
Xem thêm: Sơn sàn công nghiệp Jotun Jotafloor coating
Hướng dẫn thi công sơn công nghiệp Jotun Jotafloor Coating
Chuẩn bị bề mặt
Bê tông bị hư hại do hoá chất, bị nhiễm bẩn hay do các tác nhân khác phải được loại bỏ cho tới bề mặt bê tông không bị hư hại.
Bề mặt sơn cũ
Lớp sơn chống rỉ thích hợp phải sạch, khô và không bị hư hại. Xin liên lạc với Jotun để được tư vấn thêm.
Các loại bề mặt khác
Chuẩn bị bề mặt bê tông bằng phương pháp Máy phun hạt không gây bụi, mài máy, phun cát hay rửa nước ngọt sạch áp lực siêu cao để đạt được độ nhám bề mặt thích hợp trước khi thi công sơn. Xin liên lạc với Jotun để được tư vấn thêm.
Loại sơn này còn có thể sử dụng trên các loại bề mặt khác. Xin liên lạc với văn phòng Jotun để biết thêm chi tiết.
Điều kiện trong qúa trình sơn công nghiệp Jotafloor Coating
Nhiệt độ bề mặt tối thiểu phải đạt 10°C và ít nhất phải cao hơn 3oC so với điểm sương của không khí, nhiệt độ và độ ẩm môi trường được đo tại khu vực xung quanh bề mặt. Độ ẩm bê tông không được vượt quá 4% (theo trọng lượng).Màng sơn không được tiếp xúc với nước, dầu mỡ, hoá chất hoặc các va chạm cơ học trước khi đóng rắn hoàn toàn.
Biện pháp thi công sơn công nghiệp Jotafloor Coating
Sơn phun Cọ Chổi cọ ny lông cứng
Ru lô Được khuyên dùng
Other Quan trọng là phải dùng ru-lô đinh để lăn đều màng sơn sau khi đã đạt được chiều dầy chỉ định để
làm thoát hết bọt khí tránh hiện tương nổi bong bóng trên bề mặt màng sơn.
Dữ liệu thi công Jotun Jotafloor Coating
Tỷ lệ pha trộn (thể tích) 2:1
Pha trộn 2 phần A (Sơn) trộn đều với 1 phần B (chất đóng rắn) Jotafloor Coating. KHÔNG PHA TRỘN LẺ. Dùng loại máy khuấy tốc độ chậm. Đổ sơn sau khi pha trộn ngay lập tức xuống sàn nhằm làm tăng thời gian sống của sơn.
Thởi gian sống (23°C) Jotafloor Coating Phần B (loại 20): 10 phút (30 phút sau khi đã đổ lên sàn). Jotafloor Coating Phần B (loại 40): 20 phút (45 phút sau khi đã đổ lên sàn).
Chất pha loãng/làm sạch Jotun Thinner No. 17
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn thông thường
Ghi chú
Thi công sản phẩm sơn công nghiệp Jotun này cần phải là các chuyên gia được đào tạo. Jotun có thể cung cấp danh sách các Nhà thầu thi công chuyên nghiệp, xin liên lạc với Jotun để biết thêm chi tiết.
Thời gian khô
Nói chung thời gian khô thường liên quan và phụ thuộc vào các yếu tố như sự luân chuyển không khí, nhiệt độ, chiều dầy, số lớp sơn. Các số liệu đưa ra dưới đây dựa trên các điều kiện sau:
* Thông gió tốt (ngoài trời hoặc có sự luân chuyển tự do của không khí)
* Chiều dầy màng sơn tiêu chuẩn
* Một lớp trên bề mặt thép chưa xử lý
Nhiệt độ bề mặt 15°C 23°C 40°C
Khô bề mặt 6 giờ 3 giờ 2 giờ
Khô cứng 24 giờ 15 giờ 6 giờ
Đóng rắn 10 ngày 7 ngày 3 ngày
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu 24 giờ 15 giờ 6 giờ
Khô để sơn lớp kế, tối đa 1 72 giờ 48 giờ 30 giờ
Chất đóng rắn – Phần B (loại 40):
Nhiệt độ bề mặt 15°C 23°C 40°C
Khô bề mặt 8 giờ 5 giờ 2 giờ
Khô cứng 32 giờ 20 giờ 8 giờ
Đóng rắn 12 ngày 9 ngày 3 ngày
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu 32 giờ 20 giờ 8 giờ
Khô để sơn lớp kế, tối đa 1 96 giờ 72 giờ 36 giờ
- Bề mặt trước khi sơn phải sạch và không bị phấn hoá. Nếu thời gian tối đa để sơn lớp kế bị vượt quá, xin liên hệ Jotun để được hướng dẫn.
Các thông số trên chỉ mang tính chất hướng dẫn. Thời gian khô thực tế trước khi sơn lớp kế có thể ngắn hay dài hơn phụ thuộc vào chiều dầy màng sơn, thông thoáng, hệ sơn bên dưới, yêu cầu về vận chuyển lắp ráp sớm .v.v… Thời gian khô đối với một hệ thống sơn hoàn chỉnh được đề cập chi tiết trong từng bảng hệ thống riêng biệt đã tính toán luôn cả những thông số và những điều kiện đặc thù riêng.
Hệ sơn tiêu biểu
Jotafloor Sealer 1 x 50 μm (Chiều dầy khô)
Jotafloor Coating 1 x 300 μm (Chiều dầy khô)
hay Jotafloor Solvent Free Primer 1 – 2 x 100 μm (Chiều dầy khô)
Jotafloor Coating 1 x 300 – 500 μm (Chiều dầy khô)
Lưu ý: Chiều dầy của tổng hệ sơn phụ thuộc vào mục đích sử dụng của từng loại sàn. Xin liên lạc với Jotun để được hướng dẩn thêm.
Các hệ thống sơn khác có thể được chỉ định, tùy theo mục đích sử dụng
Chứng chỉ thử nghiệm
Xác định Độ bền nén – ASTM C579
Xác định Độ bền căng – ASTM C307
Xác định Độ bền uốn – ASTM C580
Xác định khả năng bám dính vào bê tông – BS 1881 : Part 207
Xác định khả năng sơn phủ lên vết nứt – ASTM C884
Xác định Độ thẩm thấu của muối clorua – AASHTO T277
Xác định Độ thẩm thấu của nước – DIN 1048
Xác định Độ phản ứng với Acid hay Kiềm – ASTM D543
Xác định Độ bền màng sơn theo phương pháp phun nước hay muối – N.F.C. Standard
Xác định Độ bền va đập – ISO 6272
Xác định Độ cứng (Shore ‘A’) – ASTM D2240
Xác định Độ mài mòn (1,000 vòng) – ASTM D4060
Xác định Độ độc hại – BS 6920
Xác định Độ loang cháy – ASTM D1360
Xác định Độ khử trùng – BS4247 Part 1:1987
Xác định Độ bền với nhiên liệu máy bay – ASTM D543 : 1987
Một số lưu ý khác khi sử dụng sơn công nghiệp Jotafloor Coating
Bảo quản
Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định về an toàn của mỗi quốc gia. Tốt nhất là bảo quản sản phẩm tại nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt. Cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín.
Vận chuyển
Lưu ý vận chuyển cẩn thận. Khuấy đều trước khi sử dụng.
Kích cỡ đóng gói
13 lít Phần A (Sơn) chứa trong thùng 20 lít và 6.5 lít Phần B (chất đóng rắn) Jotafloor Coating chứa trong thùng 10 lít. 3.2 lít Phần A (Sơn) chứa trong thùng 5 lít và 1.6 lít Phần B (chất đóng rắn) Jotafloor Coating chứa trong thùng 3 lít.
Sức khỏe và an toàn
Xem thông báo về an toàn trên thùng sơn công nghiệp Jotun này. Sử dụng trong điều kiện thông gió tốt. Không hít thở bụi sơn. Tránh để tác động lên da. Nếu bị dính vào da, phải dùng xà bông, nuớc hoặc chất tẩy rửa thích hợp để rửa sạch ngay lập tức. Nếu vào mắt phải rửa bằng nước sạch và đến trung tâm y tế ngay lập tức.
Để biết thêm chi tiết về sự ảnh hưởng đến sức khỏe và an toàn cũng như các khuyến cáo về an toàn khi sử dụng sản phẩm này, xem thêm chi tiết trong Bản Thông số An toàn Sản phẩm.
LƯU Ý
Các thông tin trong bảng thông số kỹ thuật sản phẩm sơn công nghiệp Jotun này là những kiến thức tốt nhất của Nhà sản xuất dựa trên các thử nghiệm và kinh nghiệm thực tế. Tuy nhiên, trong thực tế sản phẩm có thể được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát của Nhà sản xuất, nên chúng tôi chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốn có của sản phẩm. Nhà sản xuất có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà không cần thông báo trước. Sản phẩm có thể được thay đổi nhỏ nhằm đáp ứng được những yêu cầu của nước sở tại. Nếu có sự mâu thuẫn giữa ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt trong các bảng thông số kỹ thuật sản phẩm, thì bảng có ngôn ngữ tiếng Anh sẽ được xem như là bảng thông số kỹ thuật có thông tin chính xác của Nhà sản xuất.
Hotline: 0919 699 488 – 0902 619 788 – 094 27 27 227
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy liên hệ ngay cho ong Thợ để biết thêm nhiều chính sách và bảng báo giá hỗ trợ hấp dẫn cho các công trình!